STT | SV THỰC HIỆN | TÊN ĐỀ TÀI | GV HƯỚNG DẪN |
1 | Đặng Bình An | Khảo sát sự hoạt động của máy phát điện loại có công suất 10KVA dùng nhiên liệu biogas ủ từ phân heo | TS. Dương Nguyên Khang |
2 | Trần Nguyễn Thúy An | Tối ưu quy trình chuyển gen gfp vào vi khuẩn Pseudomonas fluorescens bằng phương pháp tiếp hợp ba thành phần | TS. Lê Đình Đôn |
3 | Kim Gia Bảo | Khảo sát họat động của máy phát điện công suất 2KVA sử dụng nhiên liệu Biogas được ủ từ phân heo | TS. Dương Nguyên Khang |
4 | Diệp Tuyết Châu | Phân lập nấm Fusarium moniliform gây bệnh lúa non và xác định dòng nấm tạo Gibberellin | TS. Lê Đình Đôn |
5 | Phạm Ngọc Chinh | Đánh giá biến lượng di truyền quần thể con lai cây cao su của tổ hợp lai PB260 x RO44/268 bằng kỹ thuật RAPD-PCR | TS. Bùi Minh Trí ThS. Lại Văn Lâm KS. Trần Thanh |
6 | Võ Công Danh | Hoàn thiện phương pháp nghiên cứu sự đa dạng di truyền của cây Đước Đôi (Rhizophora apiculata Blume) ở khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ bằng kỹ thuật RAPD | TS. Bùi Minh Trí |
7 | Trương Thị Hòang Diệu | Bước đầu thụ tinh trong ống nghiệm trên chó | PGS.TS. Trần Thị Dân KS. Nguyễn Văn Út |
8 | Nguyễn Phước Doanh | Bước đầu hoàn thiện phương pháp và nghiên cứu sự đa dạng di truyền cây Mắm trắng (Avicennia alba) tại khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ bằng kỹ thuật RAPD | TS. Bùi Minh Trí |
9 | Nguyễn Kiều Dợi | Ứng dụng khóa phân loại hình thái và vùng 16S rRNA trên DNA ty thể trong định danh cá bột thuộc họ Pangasiidae | TS. Nguyễn Văn Hảo ThS. Nguyễn Viết Dũng KS. Nguyễn Nguyễn Du |
10 | Hòang Tuấn Dũng | Ảnh hưởng của nấm Glomus sp. Và bốn mức phân lân đến sinh trưởng, phát triển bắp C919 và xác định nấm cộng sinh Mycohriza bằng phương pháp PCR | ThS. Trần Thị Dạ Thảo TS. Lê Đình Đôn |
11 | Lê Hùng Dũng | Xác định tính sinh miễn dịch và hiệu quả của các loại vacxin từ vi khuẩn Edwardsiella ictaluri phân lập trên cá tra tại các vùng địa lí vào các thời điểm khác nhau thuộc đồng bằng sông Cửu Long. | TS. Nguyễn Văn Hảo ThS. Nguyễn Minh Thư ThS. Nguyễn Thị Hiền |
12 | Trương Minh Dũng | Đánh giá sự đa dạng di truyền của giống lan rừng Dendrobium thu thập tại Tp. Hồ Chí Minh và rừng Nam Cát Tiên bằng kỹ thuật RAPD | TS. Trần Thị Dung TS. Võ Thái Dân CN. Lưu Phúc Lợi |
13 | Lê Minh Đức | Bước đầu khảo sát mật độ vi khuẩn cố định đạm và hàm lượng tinh dầu của rễ cỏ Vetiver (Vetiverria zizanioides L.) | PGS.TS. Bùi Xuân An KS. Dương Thành Lam |
14 | Trần Thị Ngọc Hà | Thử nghiệm khả năng ứng dụng enzyme protease từ nội tạng tôm trong sản xuất chitin | PGS.TS. Nguyễn Tiến Thắng Ths. Nguyễn Lệ Hà |
15 | Nguyễn Văn Hạnh | Nuôi cấy mô cây dầu mè (Jatropha curcas L.) | PGS. TS. Trần Văn Minh |
16 | Phạm Thị Hằng | Phát hiện loài Fusarium ssp. Gây bệnh thối xương rồng (Cactaceae) bằng phương pháp PCR | TS. Lê Đình Đôn KS. Dương Thành Lam |
17 | Hồ Ngọc Hân | Nghiên cứu khả năng lan truyền virut từ Rệp sáp (Ferrisia virgata) đến cây tiêu (Piper nigrum L.) | ThS. Nguyễn Thị Kim Linh TS. Lê Đình Đôn |
18 | Thanh Gia Ngọc Hân | Nghiên cứu sử dụng sinh khối vi khuẩn lam Spirulina Platensis bổ sung vào nước giải khát | TS. Nguyễn Tiến Dũng Ks. Lương Đình Quát |
19 | Phan Trung Hậu | Phân lập và định danh một số vi sinh vật có khả năng kích thích sinh trưởng thực vật ở vườn quốc gia Cát Tiên | PGS. TS. Bùi Văn Lệ ThS. Kiều Phương Nam |
20 | Cao Văn Hòa | Thử nghiệm điều chế auto-vaccine phòng bệnh tiêu chảy do E.coli trên heo con sau cai sữa | TS. Nguyễn Ngọc Hải |
21 | Lưu Trần Công Huy | Khai thác dữ liệu ESTs (Expressed Sequence Tags) ở chi cam chanh (Citrus) cho việc phát triển marker phân tử SSR (Simple sequence repeats) | TS. Trần Thị Dung CN. Lưu Phúc Lợi |
22 | Trịnh Thị Thanh Huyền | Phân biệt các loại thịt heo, bò, cừu bằng phương pháp Multiplex PCR | PGS. TS. Nguyễn Ngọc Tuân KS. Lương Quí Phương |
23 | Trần Thị Thanh Hương | Sử dụng chỉ thị phân tử Microsatellite đánh giá đa dạng di truyền các dòng keo lá tràm (Acacia auriculiformis) | TS. Vương Đình Tuấn |
24 | Đặng Sỹ Kha | Khảo sát hàm lượng Progesterone trong sữa bằng kỹ thuật Elisa để chẩn đóan mang thai sớm, chậm động dục hoặc phối nhiều lần không đậu trên bò cho sữa tại công ty cổ phần sữa Long Thành và các hộ lân cận tỉnh Đồng Nai | TS. Dương Nguyên Khang |
25 | Lê Nguyễn Mai Khoa | Bước đầu hoàn thiện phương pháp và nghiên cứu sự đa dạng di truyền cây Cóc Trắng (Lumnitzera racemora Willd) tại khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ bằng kỹ thuật RAPD | TS. Bùi Minh Trí |
26 | Huỳnh Nhật Phương Kim | Phát triển các Fluorescent ATP sensor, sử dụng tiểu đơn vị epsilon của phân tử F2 – ATPase/ synthase và các biến thể của Green Fluorescent protein | GS. Noji Hiroyuki TS. Imamura Hiromi TS. Lê Đình Đôn |
CLB Phát Triển Ý Tưởng Khoa Học